Characters remaining: 500/500
Translation

divergent thinking

Academic
Friendly

Giải thích từ "divergent thinking"

"Divergent thinking" một thuật ngữ trong tâm lý học giáo dục, dùng để chỉ khả năng tạo ra nhiều ý tưởng, giải pháp hoặc cách tiếp cận khác nhau cho một vấn đề hoặc câu hỏi. Từ này thường được sử dụng trong các lĩnh vực như sáng tạo, nghệ thuật giải quyết vấn đề.

Định nghĩa đơn giản
  • Divergent thinking (suy nghĩ phân kỳ): khả năng nghĩ ra nhiều cách khác nhau để giải quyết một vấn đề, không chỉ dừng lạimột giải pháp duy nhất có thể phát triển nhiều ý tưởng khác nhau.
dụ sử dụng
  1. Trong giáo dục:

    • "Teachers encourage divergent thinking in students by asking open-ended questions." (Giáo viên khuyến khích suy nghĩ phân kỳhọc sinh bằng cách đặt những câu hỏi mở.)
  2. Trong sáng tạo:

    • "The artist's divergent thinking allows her to create unique pieces of art." (Suy nghĩ phân kỳ của nghệ sĩ cho phép ấy tạo ra những tác phẩm nghệ thuật độc đáo.)
  3. Trong giải quyết vấn đề:

    • "During the brainstorming session, we focused on divergent thinking to come up with as many ideas as possible." (Trong buổi họp ý tưởng, chúng tôi tập trung vào suy nghĩ phân kỳ để đưa ra càng nhiều ý tưởng càng tốt.)
Cách sử dụng nâng cao
  • Divergent thinking thường được so sánh với convergent thinking (suy nghĩ hội tụ), khả năng tập trung vào một giải pháp duy nhất cho một vấn đề. Trong khi divergent thinking khuyến khích sự sáng tạo khám phá, convergent thinking lại nhấn mạnh việc phân tích lựa chọn giải pháp tốt nhất.
Từ gần giống đồng nghĩa
  • Creative thinking (suy nghĩ sáng tạo): Khả năng tạo ra những ý tưởng giải pháp mới.
  • Lateral thinking (suy nghĩ ngang): Một phương pháp tư duy không theo lối mòn, tìm kiếm giải pháp từ những góc độ khác nhau.
Thành ngữ cụm động từ liên quan
  • Think outside the box: Nghĩ ra ngoài khuôn khổ, tức là không giới hạn ý tưởng trong những đã biết.
  • Brainstorming: Một kỹ thuật nhóm để phát triển ý tưởng mới giải pháp cho vấn đề thông qua việc tự do chia sẻ ý tưởng.
Tóm tắt

"Divergent thinking" một yếu tố quan trọng trong việc phát triển sự sáng tạo khả năng giải quyết vấn đề.

Noun
  1. hả năng đưa ra nhiều giải pháp cho một hay nhiều vấn đề)

Comments and discussion on the word "divergent thinking"